• Điện thoại(+84.4) 22 42 01 68 - 36 28 58 33
  • Emailcontact@davincipharma.com

Chương 20: Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong (V01-Y98)

    CHƯƠNG XX: CÁC NGUYÊN NHÂN NGOẠI SINH CỦA BỆNH VÀ TỬ VONG (V01-Y98)

    CHAPTER XX: EXTERNAL CAUSES OF MORBIDITY AND MORTALITY (V01-V99)

    Tai nạn giao thông (V01-V99)

    Transport accidents

    Người đi bộ bị thương trong tai nạn giao thông (V01-V09)

    Pedestrian injuried in transport accident

    V01 NĐB bị thương do va chạm với xe đạp - Pedestrian injuried in collision with pedal cycle

    V02 NĐB bị thương do va chạm với môtô 2-3 bánh -Pedestrian injuried in collision with two-or tthree wheeled motor vehicle

    V03 NĐB bị thương do va chạm với ô tô, xe tải thu nhặt, xe tải -Pedestrian injuried in collision with car, pick-up truck or van

    V04 NĐB bị thương do va chạm với xe tải hạng nặng và xe buýt -Pedestrian injuried in collision with heavy transport vehicle or bus

    V05 NĐB bị thương do va chạm với tầu hỏa, ô tô ray -Pedestrian injuried in collision with railway train or railway vehicle

    V06 NĐB bị thương do va chạm với xe không động cơ khác -Pedestrian injuried in collision with other nomotor vehicle

    V09 NĐB bị thương trong những tai nạn (TN) xe cộ khác không xác định - Pedestrian injuried in other and unspecified transport accidents

    Người đi xe đạp bị thương trong tai nạn giao thông (V10-V19)

    Peedal cyclist injuried in transport accident

    V10 Người đi xe đạp bị thương vì va chạm với người đi bộ hay súc vật - Pedal cyclist injuried in collision with pedestrian or animal

    V11 Người đi xe đạp bị thương khi va chạm với người đạp xe đạp khác - Pedal cyclist injuried in collision with other pedal cyclist

    V12 Người đi xe đạp bị thương khi va chạm với mô tô 2-3 bánh – Pedal cyclist injuried in collision with two-or three wheeled motor vehicle

    V13 Người đi xe đạp bị thương khi va chạm với ô tô, xe tải thu góp và xe tải - Pedal cyclist injuried in collision with car, pick-up truck or van

    V14 Người đi xe đạp bị thương khi va chạm với xe tảihay xe buýt – Pedal cyclist injuried in collision with heavy transport vehicle or bus

    V15 Người đi xe đạp bị thương khi va chạm với tầu hoả, ô tô ray – Pedal cyclist injuried in collision with raiway train or railway or railway vehicle

    V16 Người đi xe đạp bị thương khi va chạm với xe không động cơ khác - Pedal cyclist injuried in collision with other nonmotor vehicle

    V17 Người đi xe đạp bị thương khi va chạm với vật cố định hay tĩnh vật - Pedal cyclist injuried in collision with fixed or stationary object

    V18 Người đi xe đạp bị thương trong tai nạn giao thông không có va chạm - Pedal cyclist injuried in noncollision transport accident

    V19 Người đi xe đạp bị thương trong những tai nạn giao thông khác, không rõ đặc điểm – Pedal cyclist injuried in other and unspecified transport accident

    Người lái mô tô bị thương trong tai nạn giao thông (V20-V29)

    Motorcycle rider injuried in transport accident

    V20 Lái xe mô tô bị thương khi va chạm với người đi bộ hay súc vật - Motorcyclistrider injuried in collision with pedestrian or animal

    V21 Lái xe mô tô bị thương khi va chạm với xe đạp – Motorcyclistrider injuried in collision with pedal cycle

    V22 Lái xe mô tô bị thương khi va chạm với mô tô 2- 3 bánh - Motorcyclistrider injuried in collision with two or three-wheeled motor vehicle

    V23 Lái xe mô tô bị thương khi va chạm với ô tô, xe tải thu nhặt hay xe tải - Motorcyclistrider injuried in collision with car, pick-up truck or van

    V24 Lái xe mô tô bị thương khi va chạm với xe tải nặng hay xe buýt - Motorcyclistrider injuried in collision with heavy transport vehicle or bus

    V25 Lái xe mô tô bị thương khi va chạm với tầu hoả, ô tô ray - Motorcyclistrider injuried in collision with railway train or railway vehicle

    V26 Lái xe mô tô bị thương khi va chạm với xe không động cơ khác - Motorcyclistrider injuried in collision with other nonmotor vehicle

    V27 Lái xe mô tô bị thương khi va chạm với vật cố định hay tĩnh vật - Motorcyclistrider injuried in collision with fixed or stationary object

    V28 Lái xe mô tô bị thương trong TNGT không có va chạm - Motorcyclistrider injuried in noncollision transport accident

    V29 Lái xe mô tô bị thương trong TNGT khác không rõ đặc điểm - Motorcyclistrider injuried in other and unspecified transport accident

    Người đi mô tô 3 bánh bị thương trong tai nạn giao thông (V30-V39)

    Occupant of three-wheeled motor vehicle injuried in transport accideent

    V30 Người đi xe mô tô 3 bánh bị thương khi va chạm với người đi bộ hay súc vật – Occupant of three-wheeled motor vehicle injuried in collision with pedestrian or animal

    V31 Người đi xe mô tô 3 bánh bị thương khi va chạm với xe đạp – Occupant of three-wheeled motor vehicle injuried in collision with pedal cycle

    V32 Người đi xe mô tô 3 bánh bị thương khi va chạm với mô tô 2 hay 3 bánh – Occupant of three-wheeled motor vehicle injuried in collision with two or three wheeled motor vehicle

    V33 Người trên xe mô tô 3 bánh bị thương khi va chạm với ô tô, xe tải thu nhặt và xe tải – Occupant of three-wheeled motor vehicle injuried in collision with car pick-up truck or van

    V34 Người trên xe mô tô 3 bánh bị thương khi va chạm với xe tải nặng hay xe buýt – Occupant of three-wheeled motor vehicle injuried in collision with heavy trans. vehicle, bus

    V35 Người trên xe mô tô 3 bánh bị thương khi va chạm với tầu hoả hây ô tô ray – Occupant of three-wheeled motor vehicle injuried in collision with railway train or rail vehicle

    V36 Người trên xe mô tô 3 bánh bị thương khi va chạm với xe có động cơ khác – Occupant of three-wheeled motor vehicle injuried in collision withother nonmotor vehicle

    V37 Người trên xe mô tô 3 bánh bị thương khi va chạm với vật cố định hay tĩnh vật – Occupant of three-wheeled motor vehicle injuried in collision with fixed or stationary object

    V38 Người trên xe mô tô 3 bánh bị thương trong tai nạn giao thông không có va chạm – Occupant of three-wheeled motor vehicle injuried in noncollision transport accident

    V39 Người trên xe mô tô 3 bánh bị thương trong tai nạn giao thông không khác không rõ đặc điểm – Occupant of three-wheeled motor vehicle injuried in other and unsp. trans. accident

    Người đi ô tô bị thương trong tai nạn giao thông (V40-V49)

    Car occupant injuried in transport accident

    V40 Người đi ô tô bị thương khi va chạm với người đi bộ hay súc vật – Car occupant injuried in collision with pedestrian or animal

    V41 Người đi ô tô bị thương khi va chạm với xe đạp – Car occupant injuried in collision with pedal cycle

    V42 Người đi ô tô bị thương khi va chạm với mô tô 2 -3 bánh – Car occupant injuried in collision with 2-3 wheeled motovehicle

    V43 Người đi ô tô bị thương khi va chạm với xe ô tô, xe tải thu nhặt hay xe tải – Car occupant injuried in collision with car, pick-up truck or van

    V44 Người đi ô tô bị thương khi va chạm với xe tải nặng hay xe buýt – Car occupant injuried in collision with heavy transport vehicle or bus

    V45 Người đi ô tô bị thương khi va chạm với tầu hoả, ô tô ray – Car occupant injuried in collision with railway train or railway vehicle

    V46 Người đi ô tô bị thương khi va chạm với xe không động cơ khác – Car occupant injuried in collision with other nonmotor vehicle

    V47 Người đi ô tô bị thương khi va chạm với vật cố định hay tĩnh vật – Car occupant injuried in collision with fixed or stationary

    V48 Người đi ô tô bị thương trong tai nạn giao thông không có va chạm - Car occupant injuried in noncollision transport accident

    V49 Người đi ô tô bị thương trong tai nạn giao thông khác và không rõ đặc điểm – Car occupant injuried in other and unspecified accidents

    Người đi xe tải thu góp hay xe tải (TTG-T) bị thương trong TNGT (V50- V59)

    Occupant of pick-up truck or van injuried in transport accident

    V50 Người trên xe TTG-T bị thương do va chạm với người đi bộ hay súc vật - Occupant or pick-up truck or van injuried in collision with pedestrian or van

    V51 Người trên xe TTG-T bị thương do va chạm với xe đạp – Occupant or pick-up truck or van injuried in collision with pedal cycle

    V52 Người trên xe TTG-T bị thương do va chạm với môtô 2-3 bánh - Occupant or pick-up truck or van injuried in collision with 2-3 wheeled motor vehicle

    V53 Người trên xe TTG-T bị thương do va chạm với ô tô, TTG-T - Occupant or pick-up truck or van injuried in collision with car pick-up truck or van

    V54 Người trên xe TTG-T bị thương do va chạm với xe tải nặng hay xe buýt - Occupant of pick-up truckor van injuried in collision with heavy transport vehicle or bus

    V55 Người trên xe TTG-T bị thương do va chạm với tầu hoả, ô tô ray - Occupant or pick-up truck or van injuried in collision with railway train or railway vehicle

    V56 Người trên xe TTG-T bị thương do va chạm với xe không động cơ khác - Occupant or pick-up truck or van injuried in collision with other nonmotor vehicle

    V57 Người trên xe TTG-T bị thương do va chạm với vật cố định hay tĩnh vật – Occupant of pick-up truck or van injuried in collision with fixed or stationary object

    V58 Người trên xe TTG-T bị thương trong tai nạn giao thông không có va chạm – Occupant of pick-up truck or van injuried in noncollision transport accident

    V59 Người trên xe TTG-T bị thương trong tai nạn giao thông khác không rõ đặc điểm – Occupant or pick-up truck or van injuried in collision with van injuried in other or unspecified transport accident

    Người trên xe tải nặng (XTN) trong tai nạn giao thông (V60-V69)

    Occupant of heavytransport vehicle injuried in transport accident

    V60 Người trên XTN bị thương khi va chạm với người đi bộ hay súc vật - Occupant of heavy transport vehicle injuried in collision with pedestrian or animal

    V61 Người trên XTN bị thương khi va chạm với xe đạp – Occupant of heavy transport vehicle injuried in collision with pedal cycle

    V62 Người trên XTN bị thương khi va chạm với môtô 2-3 bánh – Occupant of heavy transport vehicle injuried in collision with 2-3 wheeled motor vehicle

    V63 Người trên XTN bị thương khi va chạm với ô tô, TTG-T – Occupant of heavy transport vehicle injuried in collision with car pick-up truck or van

    V64 Người trên XTN bị thương khi va chạm với XTN hay xe buýt - Occupant of heavy transport vehicle injuried in collision with heavy transport vehicle or bus

    V65 Người trên XTN bị thương khi va chạm với tầu hoả, ô tô ray - Occupant of heavy transport vehicle injuried in collision with railway train, railway vehicle

    V66 Người trên XTN bị thương khi va chạm với xe không động cơ khác - Occupant of heavy transport vehicle injuried in collision with other nonmotor vehicle

    V67 Người trên XTN bị thương khi va chạm với vật cố định hay tĩnh vật - Occupant of heavy transport vehicle injuried in collision with fixed or stationary object

    V68 Người trên XTN bị thương trong tai nạn giao thông không có va chạm - Occupant of heavy transport vehicle injuried in noncollision transport accident

    V69 Người trên XTN bị thương trong tai nạn giao thông khác không rõ đặc điểm – Occupant of heavy transport vehicle injuried in other and unspecified transport accident

    Người trên xe buýt (B) bị tai nạn giao thông (V70-V79)

    Bus occupant injuried in transport accident

    V70 Người trên xe B bị thương khi va chạm với người đi bộ hay súc vật - Bus occupant injuried in collision with pedestrian or animal

    V71 Người trên xe B bị thương khi va chạm với xe đạp – Bus occupant injuried in collision with pedal cycle

    V72 Người trên xe B bị thương khi va chạm với môtô 2-3 bánh – Bus occupant injuried in collision with 2-3 motorvehicle

    V73 Người trên xe B bị thương khi va chạm với ô tô, TTG-T – Bus occupant injuried in collision with car pick-up truck or van

    V74 Người trên xe B bị thương khi va chạm với XTN hay xe buýt – Bus occupant injuried in collision with heavy transport vehicle or bus

    V75 Người trên xe B bị thương khi va chạm với tầu hoả, ô tô ray – Bus occupant injuried in collision with railway train or railway vehicle

    V76 Người trên xe B bị thương khi va chạm với xe không có động cơ khác - Bus occupant injuried in collision with other nonmotor vehicle

    V77 Người trên xe B bị thương khi va chạm với vật cố định hay tĩnh vật - Bus occupant injuried in collision with fixed or stationary object

    V78 Người trên xe B bị thương trong tai nạn giao thông không có va chạm -  Bus occupant injuried in noncollision transport accident

    V79 Người trên xe B bị thương trong tai nạn giao thông khác không rõ đặc điểm – Bus occupant injuried in other and unspecified transport accidents

    Tai nạn giao thông khác trên mặt đất (V80-V89)

    Other land transport accident

    V80 Người cưỡi súc vật hoặc đi xe súc vật kéo bị thương trong tai nạn giao thông – Animal rider or occupant of animal drawn vehicle injuried in transport accident

    V81 Người đi tầu hỏa hay ô tô ray bị thương trong tai nạn ghiao thông - Occupant of railwaytrain or railway vehicle injuried in transport accident

    V82 Người dùng xe điện bị thương trong tai nạn giao thông – Occupant of streetcar injuried in transport accident

    V83 Người đi xe đặc biệt sử dụng trong khuôn viên công nghiệp bị thương trong tai nạn giao thông – Occupant of special vehicle mainly used on industrial premises injuried in transport accident

    V84 Người đi xe đặc biệt sử dụng trong nông nghiệp bị thương trong tai nạn giao thông – Occupant of special vehicle mainly used in argriculture injuried in transport accident

    V85 Người đi xe đặc chủng xây dựng bị thương trong tai nạn giao thông - Occupant of special construction vehicle injuried in transport accident

    V86 Người đi xe đặc chủng mọi địa hình hay xe có động cơ khác thiết kế nguyên thủy cho sử dụng ngoài quốc lộ bị thương trong tai nạn giao thông - Occupant of special all-terrain or other motorvehicle designed primary for off-road use, injuried in transport accident

    V87 Tai nạn xe cộ có biết đặc điểm nhưng không biết hình thức vận tải của nạn nhân – Traffic accident of specific type but victim’s mode of transport unknown

    V88 tai nạn không phải xe cộ có biết loại nhưng không biết phương tiện giao thông của nạn nhân – Nontraffic accident of specified type but victim’s mode of transport unknown

    V89 Tai nạn xe có hay không có động cơ không biết loại xe – Motor or nonmotor vehicle accident type of unspecified

    Tai nạn giao thông đường thủy (V90-V94) – Water transport accidents V90 Tai nạn đường thủy gây ngã xuống nước, ngập nước – Accident to watercraft causing drowning and submersion

    V91 Tai nạn phương tiện giao thông thủy gây thương tổn khác – Accident to watercraft causing other injuried

    V92 Ngã xuống nước hay ngập nước liên quan đến giao thông thủy không có tai nạn do phương tiện thuỷ – Water transport related drowning and submersion without accident to watercraft

    V93 Tai nạn phương tiện thủy không có tai nạn của phương tiện, không gây ngã xuống nước hay ngập nước – Accident on board watercraft without accident to watercraft, not causing drowning and submersion

    V94 Các tai nạn giao thông không rõ đặc điểm khác – Other and unspecified watertransport accident

    Tai nạn giao thông hàng không và vũ trụ (V95-V97)

    Air and space transport accident

    V95 Tai nạn do phương tiện bay có động cơ gây tổn thương cho người đi - Accident to powered aircraft causing injury occupant

    V96 Tai nạn của phương tiện bay không động cơ làm bị thương người trên tàu – Accident to nonpowered aircraft causing injury occupant

    V97 Các tai nạn phương tiện bay khác có biết đặc điểm – Other specified air transport accident

    Tai nạn giao thông không rõ đặc điểm khác (V98-V99)

    Other and unspecified transport accidents

    V98 Các tai nạn giao thông khác – Other specified transport accident

    V99 Tai nạn giao thông không rõ đặc điểm – Unspecified transport accident

    Các nguyên nhân bên ngoài khác của tai nạn chấn thương (W00-X59)

    Other external cause of accidental injuries injuries

    Ngã (W00-W19)

    Falls

    W00 Ngã trên cùng một mặt bằng liên quan đến bǎng tuyết -Fall on same level involving ice and snow

    W01 trượt, vấp và lộn nhào – Fall on same level from slipping, stumbling

    W02 Ngã liên quan đến trượt bǎng, ski, trượt patanh hay trên thanh trượt - Fall involving ice-skates skis, roller skates or skate boards

    W03 Ngã trên cùng một mặt bằng do va chạm với, bị đẩy bới người khác - Other faall on same level due to collision with or pushing by another person

    W04 Ngã khi đang được người khác bế – Fall while being carried level or supported by other person

    W05 Ngã liên quan đến ghế xe đẩy – Fall involving wheelchair

    W06 Ngã liên quan đến giường – Fall involving bed

    W07 Ngã ghế – Fall involving chair

    W08 đạc khác – Fall involving other funiture

    W09 Ngã liên quan đến đồ chơi ở sân – Fall involving playground equipment

    W10 Ngã lên và từ bậc thang, bậc thềm – Fall on and from stairs and steps

    W11 Ngã trên và từ thang – Fall on and from ladder

    W12 Ngã trên và từ giàn giáo – Fall on and from scaffolding

    W13 Ngã từ, ra ngoài hay qua nhà, kiến trúc – Fall from out of or through building or structure

    W14 Ngã cây -Fall from tree

    W15 Ngã vách đá -Fall from cliff

    W16 Nhẩy lao đầu hay nhẩy xuống nước gây chấn thương khác ngã xuống nước hay ngập nước – Diving or jumping into water causing injury other than drowning or submersion

    W17 Ngã từ một mức này đến một mức khác – Other fall from level to another

    W18 Ngã khác cùng mức – Other fall on same level

    W19 Ngã không rõ đặc điểm – Unspecified fall

    Tác dụng của lực cơ học bất động (W20-W49)

    Exposure to inanimate mechanical forces

    W20 Bị tác động của vật ném, tung hay đang rơi – Struck by thown, projected or falling object

    W21 Va phải hay bị đập bởi dụng cụ thể thao – Stricking against or struck by sport equipment

    W22 Tai nạn do các vật khác đập trở lại – Stricking against or struck by otherobjects

    W23 Bị bắt, kẹp, ép hay cấu trong hay giữa các vật – Caught , cruched jammed or pinched in or between object

    W24 Tiếp xúc với dụng cụ nâng, truyền không được xếp loại ở nơi khác - Contact with lifting and transmission device NEC

    W25 Tiếp xúc với kính nhọn – Contact with sharp glass

    W26 Tiếp xúc với dao, kiếm, dao gǎm – Contact with knife sword or dagger

    W27 Tiếp xúc với dụng cụ thủ công không động cơ -Contact with nonpowered and tool

    W28 Tiếp xúc với máy xén cỏ -Contact with powered lawnnower

    W29 Tiếp xúc với dụng cụ thủ công có động cơ khác và máy nội trợ - Contact with other powered hand tools and houshold machinery

    W30 Tiếp xúc với máy nông nghiệp – Contact with argricultural machinery

    W31 Tiếp xúc với máy khác không rõ đặc điểm – Contact with other machinery

    W32 Đạn súng tay – Handgun discharge

    W33 Đạn súng có rãnh xoắn, súng ngắn, súng dài – Rifle, shortgun, and largerfirearm discharge

    W34 Đạn súng tay khác không rõ đặc điểm – Discharge from other and unspecified firearms

    W35 Nổ vỡ bình hơi nước – Explosion and rupture of boiler

    W36 Nổ vỡ bình ga – Explosion and rupture of gasecylinder

    W37 Nổ và vỡ lốp, ống dẫn hay vòi có điều hòa áp lực – Explosion and rupture of pressurized type pipe or hose

    W38 Nổ và vỡ các dụng cụ khác không rõ đặc điểm có điều hòa áp lực - Explosion and rupture of other specified pressurized device

    W39 Nổ pháo hoa – Discharge of firework

    W40 Nổ vật tư khác – Explosion of other materials

    W41 Bị ảnh hưởng bởi tia áp lực cao – Exposure to high pressure jet

    W42 ảnh hưởng tiếng ồn – Explosure to noise

    W43 ảnh hưởng độ rung – Explosure to vibriation

    W44 Dị vật vào trong hay đi qua mắt hoặc các lỗ tự nhiên – Foreign body entering into or through eye or natural orifice

    W45 Dị vật vào qua da – Foreign body or object entering though skin

    W49 Bị ảnh hưởng của lực cơ học bất động khác không rõ đặc điểm - Exposure to other and unspecified inanimate machanic force

    Ảnh hưởng của lực cơ học chuyển động (W50-W64)

    Exposure to inanimate machanic force

    W50 Bị người khác đập đánh, đá, vặn, cắn, cào – Hit , struck, kicked, twisted, biten or scartched by another person

    W51 Bị người khác đánh đánh lại hay húc vào – Stricking against or bumped into by another

    W52 Bị đám đông hay đám người chạy tán loạn ép, đẩy hay dẫm lên - Crushed pushed and steped on by crowd or human stampede

    W53 Chuột cắn – Bitten by rat

    W54 Bị chó cắn, đả thương – Bitten or struck by dog

    W55 Cắn, đả thương do loài động vật có vú khác – Bitten or struck by other animals

    W56 Tiếp xúc với động vật có vú ở dưới nước – Contact with marine animal

    W57 Bị côn trùng không có nọc và các loài tiết túc không có nọc độc cắn hay đốt – Contactor stung by nonvenomous insect and other nonvenomous arthropods

    W58 Bị cá sấu, cá sấu Mỹ cắn hay đả thương – Bitten or struck by crocodile or alligator

    W59 Bị loài bò sát khác cắn hay kẹp – Bitten or struck by other reptiles

    W60 Tiếp xúc với các cây gai, gai, lá nhọn -Contact with plant thorns and sharp leaves

    W64 Bị ảnh hưởng của lực cơ học không xác định do chuyển động - Exposure to other and unspecified animate mechanical force

    Tai nạn ngã xuống nước và ngập nước (NXN-NN) (W65-W74)

    Accident drowning and submersion

    W65 NXN-NN khi ở trong bồn tắm – Drowning and submersion while in bath-tub

    W66 NXN-NN sau khi ngã vào bồn tắm – Drowning and submersion following fall into bath-tub

    W67 NXN-NN khi ở bể bơi – Drowning and submersion while in swimming pool

    W68 NXN-NN sau khi ngã vào bể bơi – Drowning and submersion fall into swimming -pool

    W69 NXN-NN ở trong nước tự nhiên – Drowning and submersion while in naturalwater into natural water

    W70 NXN-NN sau khi ngã xuống nước tự nhiên – Drowning and submersion following fall into natural water

    W73 NXN-NN khác có rõ đặc điểm – Other specified drowning and submersion

    W74 NXN-NN không rõ đặc điểm – Unspecified drowning and submersion

    Các tai nạn đe doạ thở khác (W75-W84)

    Other accident threats to breathing

    W75 Tai nạn ngạt thở, nghẹt thở trên giường – Accident suffocation and strangulation in bed

    W76 Tai nạn treo và thắt nghẹt khác – Other accident hanging and strangulation

    W77 Đe doạ thở do sụt đất, đất rơi và các chất khác – Threat to breathing due to cave in falling earth and other substances

    W78 Hít phải các chất chứa trong dạ dầy – Inhalation of gastric contents

    W79 Hít và nuốt thức ǎn gây tắc đường hô hấp – Inhalation and ingestion of of foot causing obstruction of respiratory tract

    W80 Hít và nuốt vật khác gây tắc đường hô hấp – Inhalation and ingestion of other objects causing obstruction of respiratory tract

    W81 Bị nhốt, mắc bẫy trong môi trường oxy thấp – Confined to or trapped in a low oxygen environment

    W83 Các đe doạ thở khác, biết đặc điểm – Other specified threaths to breathing

    W84 Đe doạ thở không rõ đặc điểm – Unspecified threat to breathing

    Phơi nhiễm dòng điện, phóng xạ và nhiệt độ áp lực không khí bao quanh quá mức (W85-W99)

    Exposure to electric current radiation and extreme ambian air temperature and pressure

    W85 Phơi nhiễm dây tải điện – Exposure to electric transmission lines

    W86 Phơi nhiễm dòng điện biết rõ đặc điểm khác – Exposure to other specified electric current

    W87 Phơi nhiễm dòng điện không rõ đặc điểm – Exposure to unspecified elctric current

    W88 Phơi nhiễm tia xạ ion hóa – Exposure to ionizing radiation

    W89 Phơi nhiễm ánh sáng nhìn thấy nhân tạo và ánh sáng cực tím - Exposure to man-made visible and ultraviolet light

    W90 Phơi nhiễm tia xạ ion hoá khác – Exposure to other nonionizing radiation

    W91 Phơi nhiễm tia xạ không rõ đặc điểm – Exposure to unspecified type of radiation

    W92 Phơi nhiễm nhiệt độ nhân tạo cao quá mức – Exposure to excessive heat of manmade origin

    W93 Phơi nhiễm nhiệt độ nhân tạo lạnh quá mức – Exposure to excessive cold of manmade origin

    W94 Phơi nhiễm không khí cao áp, hạ áp và thay đổi áp lực – Exposure to to high and low air pressure and changes in air pressure

    W99 Phơi nhiễm các môi trường nhân tạo khác không rõ đặc điểm - Exposure to other and unspecified man-made environmental factors

    Phơi nhiễm khói, cháy , lửa (X00-X09) 

    Exposure to smoke, fire and flames

    X00 Phơi nhiễm cháy kiểm soát được ở toà nhà hay cấu trúc – Exposure to uncontrolled uncontrolled fire in building or strucure

    X01 Phơi nhiễm cháy không kiểm soát được ở toà nhà hay cấu trúc - Exposure to uncontrolled fire not in building and structure

    X02 Phơi nhiễm cháy nàh hay cấu trúc kiểm soát được – Exposure to controlled fire in building or structure

    X03 Phơi nhiễm cháy kiểm soát được không phải ở nhà hay cấu trúc - Exposure to controlled fire not in building or structure

    X04 Phơi nhiễm của vật rất dễ cháy – Exposure to ignition of nightwear flamable material

    X05 Phơi nhiễm quần áo ngủ cháy hay nóng chảy – Exposure to ignition or malting of hightly flamable material

    X06 Phơi nhiễm quần áo hay dụng cụ bốc cháy hay nóng chảy – Exposure to ignition and melting of other clothing and apparel

    X08 Phơi nhiễm khói, cháy và lửa rõ đặc điểm khác – Expresure to other specified smoke fire, flames

    X09 Phơi nhiễm khói, cháy và lửa không rõ đặc điểm – Exposure to unspecified smoke, fire, flames

    Tiếp xúc với nhiệt và chất nóng (X10-X19)

    Contact with heat and hot

    X10 Tiếp xúc với đồ uống, thức ǎn, mỡ và dầu ǎn nóng -Contact with hot drinks food fats and cooking oils

    X11 Tiếp xúc với nước máy nóng – Contact with hot tap-water

    X12 Tiếp xúc với chất lỏng nóng khác – Contact with other hot fluids

    X13 Tiếp xúc với hơi nước sôi và hơi nước nóng – Contact withsteam and hot vapours

    X14 Tiếp xúc với không khí nóng, chất hơi nóng – Contact with hot air and gases

    X15 Tiếp xúc với vật dụng trong nhà nóng – Contact withhot household appliances

    X16 Tiếp xúc với dụng cụ làm nóng, lò sưởi, ống dẫn – Contact with hot heating appliances radiators and pipes

    X17 Tiếp xúc với máy, dụng cụ nóng -Contact with hot engimes machinery and tools

    X18 Tiếp xúc với kim loại nóng khác – Contact with other hot metals

    X19 Tiếp xúc với các vật làm nóng và chất nóng khác không rõ đặc điểm - Contact with other, unspe. heat and hot substances

    Tiếp xúc với cây và súc vật có độc (X20-X29)

    Contact with venomous animals and plants

    X20 Tiếp xúc với rắn độc và thằn lằn – Contact with venomous snakes and lizards

    X21 Tiếp xúc với nhện độc – Contact with venomous spiders

    X22 Tiếp xúc với bò cạp – Contact with scorpions

    X23 Tiếp xúc với các loại – Contact with hornets waps and bees

    X24 Tiếp xúc với các loại rết – Contact with centipedes an and venomous milipedes

    X25 Tiếp xúc với các loại tiết túc có nọc độc, biết rõ đặc điểm – Contact with other specifiedvenomous arthropods

    X26 Tiếp xúc với súc vật và cây độc dưới nước – Contact with venomous marine animals and plants

    X27 Tiếp xúc với súc vật có nọc độc khác, biết rõ đặc điểm – Contact with other specified venomous animals

    X28 Tiếp xúc với cây độc khác, biết rõ đặc điểm – Contact with other specified venomous plants

    X29 Tiếp xúc với súc vật và cây độc không rõ đặc điểm – Contact with unspecified venomous animals and plants

    Phơi nhiễm lực thiên nhiên (X30-X39)

    Exposure to forces of nature

    X30 Phơi nhiễm nhiệt thiên nhiên quá mức – Exposure to excessive natural heat

    X31 Phơi nhiễm lạnh thiên nhiên quá mức – Exposure to excessive natural cold

    X32 Phơi nhiễm nắng – Exposure to sunlight

    X33 Nạn nhân của chớp -Victim of lightning

    X34 Nạn nhân động đất -Victim of earthquake

    X35 Nạn nhân núi lửa phun -Victim of volcanic eruption

    X36 Nạn nhân tuyết lở , đất trượt hoặc các chuyển động khác của đất - Victim of avalanche, landslide and other earth movements

    X37 Nạn nhân của bão lớn – Victim of cataclysmic storm

    X38 Nạn nhân của lụt -Victim of flood

    X39 Phơi nhiễm các lực thiên nhiên khác không rõ đặc điểm – Exposure of other and unspecified forces of nature

    Ngộ độc và phơi nhiễm chất độc (X40-X49)

    Accident poisoning by and exposure to noxious substances

    X40 Tai nạn ngộ độc do phơi nhiễm với thuốc giảm đau không có thuốc phiện, hạ nhiệt và chống thấp khớp – Accident poisoning by and exposure to nonopioid analgesics antipyretics antirheumatics

    X41 Tai nạn ngộ độc do phơi nhiễm với thuốc chống động kinh, an thần-gây ngủ, chống parkinson, tâm thần không được xếp loại ở nơi khác – Accident poisoning by and exposure  toantiepileptic sedative hypnotic antiparkinsonism and psychotropic drugs

    X42 Tai nạn ngộ độc do phơi nhiễm với thuốc ngủ và thuốc hưng thần (sinh hoang tưởng) không được xếp loại ở nơi khác – Accident poisoning by and exposure to narcotic and psychodyslleptic

    X43 Tai nạn ngộ độc do phơi nhiễm với thuốc tác động trên hệ thống thần kinh tự động -Accident poisoning by and exposure to other drugs and acting on the automatic nervous system

    X44 Tai nạn ngộ độc do phơi nhiễm với các thuốc và sinh chất không rõ đặc điểm – Accident poisoning by and exposure to other and unspecified drugs, medicaments and biological substances

    X45 Tai nạn ngộ độc và phơi nhiễm rượu – Accident poisoning by and exposure to alcohol X46 Tai nạn ngộ độc và phơi nhiễm dung môi hữu cơ và hydrocarbonhalogen và các hơi của chúng – Accident poisoning by and exposure to organic solvents and halogenated hydrocarbons and their vapours

    X47 Tai nạn ngộ độc bởi và phơi nhiễm các khí và hơi khác - Accident poisoning by and exposure to other gases

    X48 Tai nạn ngộ độc bởi và phơi nhiễm các chất diệt súc vật có hại - Accident poisoning by and exposure to pesticides

    X49 Tai nạn ngộ độc bởi và phơi nhiễm các chất hóa học và chất có hại khác không rõ đặc điểm – Accident poisoning by and exposure to other and unspecified chemicals and noxious substances

    Cố gắng quá mức, du lịch, thiếu thốn (X50-X57)

    Overexertion travel and privation

    X50 Cố gắng quá mức và những động tác nặng nhọc hoặc lặp đi lặp lại - Overexertion strenous or repetitive movement

    X51 Du lịch và vận động -Travel and motion

    X52 ở lâu trong môi trường không trọng lượng – Prolonged stay inweightless environment

    X53 Thiếu thức ǎn – Lack of food

    X54 Thiếu nước – Lack of water

    X57 Thiếu thốn không rõ đặc điểm – Unspecified privation

    Tai nạn do phơi nhiễm các yếu tố khác không xác định đặc điểm (X58-X59)

    Accident exposure to other and unspecified factors

    X58 Phơi nhiễm các yếu tố khác có biết đặc điểm – Exposure to other unspecified factors

    X59 Phơi nhiễm các yếu tố khác không rõ đặc điểm – Exposure to unspecified factor

    Cố tình tự hại (X60-X84)

    Intentional sel-harm

    X60 Cố ý tự đầu độc bằng và phơi nhiễm chất giảm đau hạ sốt và chống thấp khớp không có thuốc phiện – Intentional self-poisoning by and exposure to nonopioid analgesics antipyretics, antirheumatics

    X61 Cố tình tự đầu độc bằng và phơi nhiễm thuốc chống động kinh, an thần gây ngủ, chống parkinson và thuốc tâm thần, không được xếp loại nơi khác - Intentional self-poisoning by and exposure to antiepileptic sedative hypnotic, antiparkinsonism and psychotropic drugs

    X62 Cố tình tự đầu độc bằng và phơi nhiễm thuốc mê và hưng phấn tâm thần (gây hoang tưởng) không được xếp loại nơi khác – Intentional self poisoning by and exposure to narcotics, psychodysleptics (hallucinogens)

    X63 Cố tình tự đầu độc bằng và phơi nhiễm thuốc tác động trên hệ thống thần kinh tự động -Intentional self-poisoning by exposure to other drugs acting on the automatic nervous system

    X64 Cố tình tự đầu độc bằng và phơi nhiễm các thuốc và sinh chất không rõ đặc điểm khác – Intentional self-poisoning by and exposure to exposure to and unspecified drugs , medicaments , biological substances

    X65 Cố tình tự đầu độc bởi và phơi nhiễm rượu- Intentional self -poisoning by and exposure to alcohol

    X66 Cố tình tự đầu độc bởi và phơi nhiễm dung môi hữu cơ, hydrocarbon halogen và hơi của chúng – Intention self poisoning by and exposure to organic solvents and hallogenated hydrocarbons and their vapours

    X67 Cố tình tự đầu độc bởi và phơi nhiễm các khí và hơi khác – Intentional self-poisoning by and exposure to other gases and vapours

    X68 Cố tình tự đầu độc bởi và phơi nhiễm chất diệt súc vật – Intentional self-poisoning by and exposure to pesticides

    X69 Cố tình tự đầu độc bởi và phơi nhiễm các hoá chất và chất có hại khác không rõ đặc điểm – Intentional self-poisoning by and exposure to other and unspecified chemicals and noxious substance

    X70 Cố tình tự hại bằng treo, làm nghẹt và ngạt thở – Intentional self-harm byhanging , strangulation, suffocation

    X71 Cố tình tự hại bằng nhảy xuống nước, trầm mình dưới nước - Intentional self-harm by drowning and submertion

    X72 Cố tình tự hại bằng đạn súng ngắn – Intentional self-harm by handgun discharge

    X73 Cố tình tự hại bằng súng, súng dài hơn – Intentional self-harm by rifle , shortgun larger firearm discharge

    X74 Cố tình tự hại bằng súng khác, không rõ đặc điểm – Intentional selfharm by other, unspecified firearm discharge

    X75 Cố tình tự hại bằng chất nổ – Intentional self-poisoning by and exposure to

    X76 Cố tình tự hại bằng khói, cháy, lửa – Intentional self-harm by smoke fire, flames

    X77 Cố tình tự hại bằng hơi nước, hơi nóng và vật nóng – Intentional selfharm steam hot vapours and hot object

    X78 Cố tình tự hại bằng vật nhọn – Intentional self-harm by sharp object

    X79 Cố tình tự hại bằng vật tầy – Intentional self-harm by blunt object

    X80 Cố tình tự hại bằng nhẩy từ 1 chỗ cao – Intentional self-harm by jumping from a high place

    X81 Cố tình tự hại bằng nhẩy hoặc nằm trước vật đang chuyển động - Intentional self-harm by jumping or lying before moving object

    X82 Cố tình tự hại bằng đâm xe động cơ -Intentional self-harm by crashing of motor vehicle

    X83 Cố tình tự hại bằng các phương tiện khác có biết đặc điểm – Intentional self-harm by other specified means

    X84 Cố tình tự hại bằng các phương tiện khác không biết đặc điểm - Intentional self-harm by unspecified means

    Tấn công (X85-Y09)

    Assault

    X85 Tấn công bằng thuốc, dược chất và chất sinh học -Assault by drugs, medicaments and biological substance

    X86 Tấn công bằng chất ǎn da – Assault by corrosive substance

    X87 Tấn công bằng chất diệt súc vật – Assault by pesticides

    X88 Tấn công bằng các khí và hơi nước – Assault by gases and vapours

    X89 Tấn công bằng hoá chất hay chất có hại khác biết rõ đặc điểm – Assault by other specified chemical and noxious substance

    X90 Tấn công bằng hoá chất hay chất có hại khác không rõ đặc điểm - Assault by unspecified chemical and or noxious substance

    X91 Tấn công bằng treo, làm nghẹt, ngạt thở – Assault by hanging, strangulation, suffocation

    X92 Tấn công bằng bỏ xuống nước, làm ngập nước – Assault by droning and submersion

    X93 Tấn công bằng đạn súng tay – Assault by handgun dischage

    X94 Tấn công bằng đạn súng trường, súng ngắn và súng lớn hơn – Assault by rifle shortgun and larger firearm discharge

    X95 Tấn công bằng súng khác và không rõ đặc điểm – Assault by other and unspecified firearm discharge

    X96 Tấn công bằng các chất nổ – Assault by explosive material 

    X97 Tấn công bằng khói, cháy và lửa – Assault by smoke ,fire and flames

    X98 Tấn công bằng hơi nước, hơi nước nóng và vật nóng – Assault by steam,hot vapours, hot object

    X99 Tấn công bằng vật nhọn, sắc – Assault by sharp object

    Y00 Tấn công bằng các vật tù – Assault by blunt object

    Y01 Tấn công bằng đẩy từ trên cao – Assault by pushing from high place

    Y02 Tấn công bằng đẩy hay đặt nạn nhân trước vật đang chuyển động - Assault by pushing or placing victim before moving object

    Y03 Tấn công bằng đâm xe động cơ – Assault by crashing of motor vehicle

    Y04 Tấn công bằng sức cơ thể – Assault by bodily force

    Y05 Tấn công tình dục bằng sức người – Sexual assault by bodily force

    Y06 Cẩu thả hay bỏ rơi – Neglect and abandonement

    Y07 Các hội chứng hành hạ khác – Other maltreatment syndromes

    Y08 Tấn công bằng phương tiện khác, biết đặc điểm – Assault byother specified means

    Y09 Tấn công bằng phương tiện không rõ đặc điểm – Assault by unspecified means

    Biến cố không rõ ý đồ (Y10-Y34)

    Event of undetermined intent

    Y10 Ngộ độc và phơi nhiễm thuốc giảm đau, hạ sốt, chống thấp khớp không có thuốc phiện, không rõ ý đồ – Poisoning by and exposure to nonopioid analgesics ,antipyretics undeterminated intent

    Y11 Ngộ độc và phơi nhiễm thuốc chống động kinh, an thần-gây ngủ, chống parkinson và hướng thần, không được xếp loại ở chỗ khác, không rõ ý đồ - Poisoning by and exposure to antiepileptic , sedative -hypnotic antiparkinsonism and psychotropic drugs NEC undetermined intent

    Y12 Ngộ độc và phơi nhiễm thuốc mê và thuốc làm hưng phấn tinh thần (sinh hoang tưởng) không được xếp loại ở chỗ khác, không rõ ý đồ - Poisoning by and exposure to narcotics and psychodysleptics (hallucinogens), NEC, undetermined intent

    Y13 Ngộ độc và phơi nhiễm thuốc tác động trên hệ thần kinh tự động, không rõ ý đồ – Poisoning by and exposure to other drugs acting on the automatic nervous system

    Y14 Ngộ độc và phơi nhiễm các thuốc và sinh chất khác không rõ đặc điểm, không rõ ý đồ – Poisoning by and exposure to other and unspecified drugs medicament and biological substances undetermined intent

    Y15 Ngộ độc và phơi nhiễm rượu không rõ ý đồ – Poisoning by and exposure to alcohol undetermined undetermined intent

    Y16 Ngộ độc và phơi nhiễm các dung môi hữu cơ và hydrocarbon sinh halogen và các hơi của chúng, không rõ ý đồ – Poisoning by and exposure to organic solvents and halogenated hydrocarbons and their vapours undetermined intent

    Y17 Ngộ độc và phơi nhiễm các khí và hơi khác không rõ ý đồ – Poisoning by and exposure to other gases and vapours undetermined

    Y18 Ngộ độc và phơi nhiễm chất diệt súc vật, không rõ ý đồ – Poisoning by and exposure to pestcides undetermined intent

    Y19 Ngộ độc và phơi nhiễm với hoá chất và chất có hại khác không rõ đặc điểm, không rõ ý đồ – Poisoning by and exposure to other and unspecified chemicals and noxious substances undetermined intent

    Y20 Treo, làm nghẹt, làm ngạt, không rõ ý đồ – Hanging stragulation and suffocation undetermined intent

    Y21 Ngã xuống nước, ngập nước không rõ ý đồ – Drowning and submertion undetermined intent

    Y22 Đạn súng tay không rõ ý đồ – Handgun discharge undetermined intent

    Y23 Đạn súng trường, súng ngắn và súng lớn hơn không rõ ý đồ – Rifle, shortgun and larger firearm discharge undetermined intent

    Y24 Đạn của súng khác không rõ đặc điểm, không rõ ý đồ – Other and unspecified firearm discharge undetermined intent

    Y25 Tiếp xúc chất nổ không rõ ý đồ – Contact with explosive material undet. intent undetermined intent

    Y26 Phơi nhiễm khói, cháy và lửa không rõ ý đồ – Exposure to smoke fire and flames undetermined intent

    Y27 Phơi nhiễm hơi nước, hơi nước nóng và vật nóng, không rõ ý đồ - Contact with steam hot vapours, hot objects, undetermined intent (U.I)

    Y28 Tiếp xúc vật sắc nhọn không rõ ý đồ – Contact with sharp object undetermined intent

    Y29 Tiếp xúc vật tầy, không rõ ý đồ – Contact with blunt object U.I

    Y30 Ngã, nhẩy hay bị đẩy từ trên cao không rõ ý đồ – Falling, jumping, pushed from a high place UI

    Y31 Ngã, nằm hoặc chạy trước hay chạy vào các vật đang chuyển động không rõ ý đồ – Falling lying or running before or into moving object

    Y32 Bị ô tô cán không rõ ý đồ – Crashing of motor vehicle U.I

    Y33 Các biến cố khác biết rõ đặc điểm, không rõ ý đồ – Other specified events U.I

    Y34 Biến cố khác không rõ đặc điểm, không rõ ý đồ – Unspecified events UI

    Can thiệp hợp pháp và hành động chiến tranh (Y35-Y36)

    Legal intervention and operation of war

    Y35 Can thiệp hợp pháp – Legal intervention

    Y36 Hành động trong chiến tranh – Operation of war

    Biến chứng của chǎm sóc nội – ngoại khoa (Y40-Y84)

    Complications of medical and surgical care

    Tai biến của thuốc và các chất sinh học trong điều trị (Y40-Y59)

    Drugs, medicament s and biological substances causing adverse effects in therapeutic use

    Y40 Kháng sinh toàn thân – Systemic antibiotics

    Y41 Các loại kháng khuẩn và ký sinh vật, đường toàn thân – Other systemic antiinfective and antiparasitics

    Y42 Nội tiết tố và các chế phẩm tổng hợp của nó và thuốc đối kháng, không được xếp loại chỗ khác – Hormones and their systemic substitutes and antagonists, NEC

    Y43 Chất tác dụng toàn thân trước tiên – Primarily systemic agents Y44 Chất tác dụng trước tiên lên các thành phần của máu – Agents primarily affecting blood constituents

    Y45 Thuốc giảm đau, hạ sốt và chống viêm – Analgesics, antipyretics, antiinflamatory drugs

    Y46 Thuốc chống động kinh và Parkinson – Antiepileptic, antiparkinsonism drugs

    Y47 Thuốc an thần, gây ngủ và chống lo lắng – Sedative hypnotic, antianxiety drugs

    Y48 Khí gây mê và điều trị -Anesthetics and therapeutic gases

    Y49 Thuốc hướng thần không được xếp loại ở nơi khác – Psycotropic drugs NEC

    Y50 Kích thích hệ thần kinh trung ương không được xếp loại ở nơi khác - Central nervous system stimulants NEC

    Y51 Thuốc tác dụng trước trên hệ thần kinh tự động – Drugs primarily affecting the automatic nervous system

    Y52 Thuốc tác dụng trước hết trên hệ tim mạch – Agent primarily affecting the cardiovascular system

    Y53 Thuốc tác dụng trước hết trên hệ tiêu hóa – Agent primarily affecting the gastrointestinal system

    Y54 Thuốc tác dụng trước hết lên cân bằng nước và chuyển hóa chất khoáng và acid uric – Agent primarily affecting water-balanceand mineral and uric acid metabolicsm

    Y55 Thuốc tác dụng trước hết lên cơ trơn, cơ vân và hệ hô hấp – Agent primarily acting on smooth and skeletal muscules and the respiratory system

    Y56 Tác dụng tại chỗ, trước hết lên da và niêm mạc và thuốc mắt, tai mũi họng và rǎng – Topical agents primarily affecting skins and mucous membrane and ophtalmological otorhinolaryngological and dental drugs

    Y57 Thuốc và dược chất khác không rõ đặc điểm – Other and unspecified drugs and medicaments

    Y58 Vaccin vi khuẩn – Bacterial vaccines

    Y59 Các vaccin và sinh chất khác, không rõ đặc điểm – Other and unspecified vaccines and biological drugs

    Rủi ro của bệnh nhân trong điều trị nội ngoại khoa (Y60-Y69)

    Misadventures to patients during surgical and medical care

    Y60 Không cố ý cắt, chọc, làm thủng, chảy máu trong khi khám nội, ngoại khoa – Unintentional cut, puncture perforation or haemorrhage during surgical and medical care

    Y61 Dị vật nhỡ để quên trong cơ thể khi chǎm sóc nội, ngoại khoa – Foreign object accidentally left in body during surgical and medical care

    Y62Không đảm bảo vô trùng trong chǎm sóc nội, ngoại khoa – Failure of sterile precausions during surgical and medical care

    Y63 Không đảm bảo liều lượng trong chǎm sóc nội, ngoại khoa – Failure in dosage during surgical and medical care

    Y64 Chất liệu y tế hay sinh học lây nhiễm – Contaminated medical or biological substances

    Y65 Các rủi ro khác trong chǎm sóc nội, ngoại khoa -Other misadventures during sur. medical care

    Y66 Không thực hiện chǎm sóc nội và ngoại khoa – Nonadministration of surgical and medical care

    Y69 Rủi ro không rõ đặc điểm trong chǎm sóc nội, ngoại khoa – Unspecified misadventure during surgical and medical care

    Dụng cụ y tế kết hợp với tai biến trong khi dùng để chẩn đoán và điều trị (Y70-Y82)

    Medical devices associated with adverse incidents in diagnostic and therapeutic use

    Y70 Dụng cụ gây mê kết hợp với tai biến – Anesthesiology device associated with adverse incidents

    Y71 Dụng cụ tim mạch kết hợp với tai biến – Cardiovasular device associated adverse incidents

    Y72 Dụng cụ tai mũi họng kết hợp với tai biến – Otorhinolaryngoly device associated with adverse incidents

    Y73 Dụng cụ tiêu hóa, tiết niệu kết hợp với tai biến – Gastroenterology and urology device associated with adverse incidents

    Y74 Dụng cụ dùng cá nhân và ở bệnh viện đa khoa kết hợp với tai biến - General hospital and personal use device associated with adverse incidents

    Y75 Dụng cụ thần kinh kết hợp với tai biến – Neurological devices associated with adverse incidents

    Y76 Dụng cụ sản phụ khoa kết hợp với tai biến – Obstetric and gynecological devices associated with adverse incidents

    Y77 Dụng cụ mắt kết hợp với tai biến -Ophtalmic device associated with adverse incidents

    Y78 Dụng cụ điện quang kết hợp với tai biến- Radiological device associated with adverse incidents

    Y79 Dụng cụ chỉnh hình kết hợp với tai biến- Orthopaedic device associated with adverse incidents

    Y80 Dụng cụ y tế kết hợp với tai biến-Physical medicine device associated with adverse incidents

    Y81 Dụng cụ phẫu thuật chung và tạo hình kết hợp với tai biến – General and plastic surgery device with adverse incidents

    Y82 Dụng cụ khác và không rõ đặc điểm kết hợp với tai biến – Other and unspecified device associated with adverse incidents

    Thủ thuật nội hay ngoại khoa là nguyên nhân của phản ứng bất thường của bệnh nhân hay biến chứng sau này, mà không nêu ra là rủi to trong khi tiến hành thủ thuật (Y83-Y84)

    Surgical and other medical procedures as the cause of abnormal reaction of the patient, or of later complication, without mention of misadventure at the time of the procedure

    Y83 Phẫu thuật và các thủ thuật ngoại khoa khác là nguyên nhân của phản ứng bất thường của bệnh nhân hay biến chứng sau này, không nêu rủi ro trong lúc tiến hành thủ thuật – Surgical operation and other surgical procedures as the cause of abnormal reaction of the patient, or later complication without mentionof misadventure at the time procedure

    Y84 Các thủ thuật nội khoa khác là nguyên nhân của phản ứng bất thường ở bệnh nhân hay biến chứng sau này, mà không nêu rõ vấn đề rủi ro trong lúc tiến hành thủ thuật – Other medical procedures as the cause of abnormal reaction of the patient or later complication without mention of misadventure at the time of procedure

    Di chứng của nguyên nhân bên ngoài của bệnh lý và tử vong (Y85-Y89)

    Sequelae of external causes of morbidity and mortality

    Y85 Di chứng của tai nạn giao thông – Sequlae of transport accidentd

    Y86 Di chứng của các tai nạn khác – Sequlae of other accidents

    Y87 Di chứng của cố ý tự hại, tấn công hay biến cố không rõ đặc điểm - Sequlae of international self-harm assault and events of undetermined intent

    Y88 Di chứng của chǎm sóc nội ngoại khoa như là nguyên nhân bên ngoài - Sequlae of surgical and medical care as external cause

    Y89 Di chứng của các nguyên nhân bên ngoài khác – Sequlae of other external cause

    Các yếu tố phụ liên quan đến các nguyên nhân bệnh lý và tử vong sắp xếp ở nơi khác (Y90-Y98)

    Supplementary factors related to cause of morbidity classified elswhere

    Y90 Bằng chứng có sự tham gia của rượu xác định bằng mức cồn trong máu - Evidence of alcohol involvement determined by blood alcohol level

    Y91 Bằng chứng có sự tham gia của rượu xác định bằng mức độ nhiễm độc - Evidence of alcohol involvement determined by level of intoxication

    Y95 Điều kiện bệnh viện – Nosocominal condition

    Y96 Điều kiện liên quan đến lao động – Work relaed condition

    Y97 Điều kiện liên quan đến ô nhiễm môi trường – Environmental -pollution -related condition

    Y98 Điều kiện liên quan đến cách sống – Lifestyle -related condition