• Điện thoại(+84.4) 22 42 01 68 - 36 28 58 33
  • Emailcontact@davincipharma.com

Chương 18: Các triệu chứng, dấu hiệu và những biểu hiện lâm sàng bất thường, không phân loại ở phần khác (R00-R99)

     

    CHƯƠNG XVIII: CÁC TRIỆU CHỨNG, DẤU HIỆU VÀ NHỮNG BIỂU HIỆN LÂM SÀNG BẤT THƯỜNG, KHÔNG PHÂN LOẠI Ở PHẦN KHÁC (R00-R99)

    CHAPTER XVIII: Symtoms, signs and abnormal clinical and laboratory findings, not elsewhere classified (R00-R9)

    Triệu chứng và dấu hiệu về hệ tuần hoàn và hô hấp (R00-R09)

    Symtoms and signs involving the circulatory and respiratory systems (R00- R09)

    R00 Bất thường của nhịp tim – Abnormalities of heart beat

    R01 Tiếng rì rào tim và các tiếng tim khác – Cardiac murmurs and other cardiac sounds.

    R02 Hoại thư, chưa được phân loại ở nơi khác – Gangrene, not elsewhere classified.

    R03 Bất thường số đo huyết áp, không có chẩn đoán – Abnormal blood pressure reading, without diagnosis.

    R04 Chảy máu đường hô hấp – Haemorrhage from respiratory passages

    R05 Ho – Cough

    R06 Bất thường về thở – Abnormalities of breathing

    R07 Đau họng và ngực – Pain in throat and chest.

    R09 Triệu chứng và dấu hiệu khác về hệ tuần hoàn và hô hấp – Other symptoms and signs involving the circulatory and respiratory systems.

    Triệu chứng và dấu hiệu về hệ tiêu hoá và bụng (R10-R19)

    Symptoms and signs involving the digestive system and abdomen (R10 - R19)

    R10 Đau bụng và vùng chậu – Abdominal and pelvic pain

    R11 Buồn nôn và nôn – Nausea and vomiting.

    R12 Nóng rát ngực – Heartburn.

    R13 Khó nuốt – Dysphagia

    R14 Đầy hơi và bệnh liên quan – Flatulence and related conditions

    R15 Đại tiện mất tự chủ – Faecal incontinence.

    R16 Gan to và lách to, không phân loại nơi khác – Hepatomegaly and splenomegaly, not elsewhere classified.

    R17 Vàng da không xác định – Unspecified jaundice

    R18 Cổ trướng – Ascites

    R19 Triệu chứng và dấu hiệu khác về hệ thống tiêu hoá và bụng – Other symptoms and signs involving the digestive system and abdomen.

    Triệu chứng và dấu hiệu của da và tổ chức dưới da (R20-R23)

    Symptoms and signs involving the skin and subcutaneous tissue (R20-R23)

    R20 Rối loạn cảm giác da – Disturbances of skin sensation

    R21 Ban và phát ban không đặc hiệu khác – Rash and other nonspecific skin eruption.

    R22 Sưng cục bộ, khối cục ở da và tổ chức dưới da – Localized swelling, mass and lump of skin and subcutaneous tissue.

    R23 Các thay đổi khác của da – Other skin changes

    Triệu chứng và dấu hiệu về thần kinh và hệ cơ xương (R25-R29)

    Symptoms and signs involving the nervous and musculoskeletal system (R25-R29)

    R25 Vận động không tự chủ bất thường – Abnormal involuntary movements

    R26 Bất thường về dáng đi và di chuyển – Abnormalities of gait and and mobility

    R27 Thiếu phối hợp khác – Other lack of coordination.

    R29 Triệu chứng và dấu hiệu khác về hệ thần kinh và cơ xương – Other symptoms and signs involving the nervous and musculoskeletal systems.

    Triệu chứng và dấu hiệu về hệ tiết niệu (R30-R39)

    Symptoms and signs involving the urinary system (R30-R39)

    R30 Đau liên quan với tiểu tiện – Pain associated with micturition

    R31 Đái máu không xác định – Unspecified haematuria.

    R32 Tiểu tiện mất tự chủ không xác định – Unspecified urinary incontinence.

    R33 Bí đái – Retentions of urine

    R34 Vô niệu và thiểu niệu – Anuria and oliguria

    R35 Đa niệu – Polyuria

    R36 Chất tiết niệu đạo – Urethral discharge

    R39 Triệu chứng và dấu hiệu khác của hệ tiết niệu – Other symptoms and signs involving the urinary system.

    Triệu chứng và dấu hiệu về nhận thức, tri giác, hành vi và trạng thái cảm xúc (R40-R46)

    Symptoms and signs involving cognition, perception, emotional state and behaviour (R40-R46)

    R40 Buồn ngủ, sững sờ và hôn mê – Somnolence, stupor and coma.

    R41 Triệu chứng và dấu hiệu khác về nhận thức và tri giác – Other symptoms and signs involving cognitive functions and awareness.

    R42 Hoa mắt và chóng mặt – Dizziness and giddiness

    R43 Rối loạn về khứu giác và vị giác – Disturbances of smell and taste

    R44 Triệu chứng và dấu hiệu khác về cảm giác và tri giác tổng quát – Other symptoms and signs involving general sensations and perceptions.

    R45 Triệu chứng và dấu hiệu về trạng thái cảm xúc- Symptoms and signs involving emotional state.

    R46 Triệu chứng và dấu hiệu khác về vẻ bề ngoài và hành vi – Symptoms and signs involving appearance and behaviour.

    Triệu chứng và dấu hiệu về ngôn ngữ và giọng nói (R47-R49)

    Symptoms and signs involving speech and voice (R47-R49)

    R47 Rối loạn về lời nói, chưa được phân loại nơi khác – Speech disturbances, not elsewhere classified.

    R48 Chứng loạn đọc và các rối loạn sử dụng ký hiệu, chưa được phân loại nơi khác – Dyslexia and other symbolic dysfunctions, not elsewhere classified.

    R49 Rối loạn giọng nói – Voice disturbances.

    Triệu chứng và dấu hiệu tổng quát (R50-R69)

    General symptoms and signs (R50-R69)

    R50 Sốt không rõ nguyên nhân – Fever of unknown origin

    R51 Đau đầu – Headache

    R52 Đau chưa được phân loại ở phần khác – Pain, not elsewhere classified.

    R53 Khó chịu và mệt mỏi – Malaise and fatigue.

    R54 Lão suy – Senility

    R55 Ngất và trụy mạch – Syncope and collapse

    R56 Co giật, chưa phân loại ở nơi khác – Convulsions, not elsewhere classified.

    R57 Choáng, chưa phân loại ở nơi khác – Shock, not elsewhere classified

    R58 Xuất huyết, chưa phân loại ở nơi khác – Haemorrhage, not elsewhere classified

    R59 Hạt bạch huyết sưng to – Enlarged lymph nodes.

    R60 Phù, chưa phân loại ở nơi khác – Oedema, not elsewhere classified.

    R61 Bệnh tiết nhiều mồ hôi – Hyperhidroisis

    R62 Không phát triển sinh lý bình thường như mong muốn – Lack of expected normal physiological development.

    R63 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan đến thực phẩm và dịch đưa vào cơ thể – Symptoms and signs concerning food and fluid intake.

    R64 Suy mòn – Cachexia

    R68 Triệu chứng và dấu hiệu toàn thể khác – Other general symptoms and signs.

    R69 Nguyên nhân mắc bệnh không đặc hiệu và không rõ- Unknown and unspecified cause of morbidity.

    Phát hiện bất thường về xét nghiệm máu, không có chẩn đoán (R70-R79)

    Abnormal findings on examination of blood, without diagnosis (R70-R79)

    R70 Tốc độ lắng hồng cầu tǎng và bất thường độ nhớt huyết tương - Elevated erythrocyte sedimentation rate and abnormality of plasma viscosity.

    R71 Bất thường về hồng cầu – Abnormality of red blood cells

    R72 Bất thường về bạch cầu, chưa được phân loại ở nơi khác – Abnormality of white blood cells, not elsewhere classified.

    R73 Tǎng mức glucose máu – Elevated blood glucose level.

    R74 Mức bất thường của enzym huyết thanh – Abnormal serum enzyme levels.

    R75 Biểu hiện cận lâm sàng của virus suy giảm miễn dịch người (HIV) - Laboratory evidence of human immunodeficiency virus (HIV).

    R76 Các phát hiện bất thường khác về miễn dịch trong huyết thanh – Other abnormal immunological findings in serum.

    R77 Bất thường khác về protein huyết tương – Other abnormalities of plasma protein.

    R78 Phát hiệu chất ma túy và các chất khác mà bình thường không có trong máu – Findings of drugs and other substances, not normally found in blood.

    R79 Các phát hiện bất thường khác – Other abnormal findings of blood chemistry

    Các phát hiện bất thường về xét nghiệm nước tiểu, không có chẩn đoán (R80-R82)

    Abnormal findings on examination of urine, without diagnosis (R80-R82)

    R80 Prôtêin niệu riêng lẻ – Isolated proteinuria.

    R81 Glucose niệu – Glycosuria

    R82 Các phát hiện bất thường khác về nước tiểu – Others abnormal findings in urine.

    Các phát hiện bất thường về xét nghiệm các dịch cơ thể, các chất và mô khác, không có chẩn đoán (R83-R89)

    Abnormal findings on examination of other body fluids, substances and tissue, without diagnosis (R83-R89).

    R83 Các phát hiện bất thường về dịch não tuỷ – Abnormal findings in cerebrospinal fluid.

    R84 Các phát hiện bất thường trong các mẫu bệnh phẩm của cơ quan hô hấp và lồng ngực – Abnormal findings in specimens from respiratory organs and thorax.

    R85 Các phát hiện bất thường trong các mẫu của cơ quan tiêu hoá và ổ bụng - Abnormal findings in specimens from digestive organs and abdominal cavity.

    R86 Các phát hiện bất thường trong các mẫu của cơ quan sinh dục nam - Abnormal findings in specimens from male genital organs.

    R87 Các phát hiện bất thường trong các mẫu của cơ quan sinh dục nữ - Abnormal findings in specimens from female genital organs.

    R89 Các phát hiện bất thường trong các mẫu của cơ quan, hệ thống tổ chức - Abnormal findings in specimens from other organs, system and tissues.

    Các phát hiện bất thường về chẩn đoán hình ảnh và thǎm dò chức nǎng, không có chẩn đoán (R90-R94)

    Abnormal findings on diagnostic imaging and in functions studies, without diagnosis (R90-R94)

    R90 Các phát hiện bất thường về chẩn đoán hình ảnh của hệ thần kinh trung ương – Abnormal findings on diagnostic imaging of central nervous system.

    R91 Các phát hiện bất thường về chẩn đoán hình ảnh của phổi không xác định – Abnormal findings on diagnostic imaging of lung.

    R92 Các phát hiện bất thường về chẩn đoán hình ảnh của vú – Abnormal findings on diagnostic imaging of breast.

    R93 Các phát hiện bất thường của các cấu trúc cơ thể qua chẩn đoán hình ảnh – Abnormal findings on diagnostic imaging of other body structures.

    R94 Kết quả bất thường về thǎm dò chức nǎng – Abnormal results of function studies.

    Nguyên nhân chết bệnh xác định và chết không rõ nguyên nhân (R95-R99)

    Ill-defined and unknown cause of mortality (R95-R99)

    R95 Hội chứng đột tử trẻ em – Sudden infant death syndrome.

    R96 Đột tử khác nguyên nhân không rõ – Other sudden death, cause unknown.

    R98 Chết không ai biết – Unattended death

    R99 Các nguyên nhân chết xác định và bệnh xác định không đặc hiệu khác - Other ill-defined and unspecifiedcause of mortality