• Điện thoại(+84.4) 22 42 01 68 - 36 28 58 33
  • Emailcontact@davincipharma.com

Chương 1: Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng (A00-B99)

    CHƯƠNG I  BỆNH NHIỄM TRÙNG VÀ KÝ SINH TRÙNG (A00-B99)

    CHAPTER I: Certain infectious and parasistic diseases (A00 – B99)

    Bệnh nhiễm trùng đường ruột (A00-A09)

    Intestinal infectious diseases

    A00 Bệnh tả – Cholera

    A01 Bệnh thương hàn và phó thương hàn -Typhoid and paratyphoid fevers

    A02 Nhiễm salmonella khác -Other salmonella infections

    A03 Nhiễm Shigella -Shigellosis

    A04 Nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩn khác -Other bacterial intestinal infections

    A05 Ngộ độc thức ǎn do vi trùng khác -Other bacterial foodborne intoxications

    A06 Nhiễm Amip -Amoebiasis

    A07 Bệnh đường ruột do ký sinh trùng đơn bào khác -Other protozoal intestinal diseases

    A08 Nhiễm trùng đường ruột do virus và tác nhân xác định khác – Viral and other specified intestinal infections

    A09 Ỉa chẩy và viêm dạ dầy, viêm ruột do nhiễm trùng – Diarrhoea and gastroenteritis of presumed infectious origin

    Bệnh lao (A15-A19)

    Tuberculosis

    A15 Lao hô hấp, có xác nhận về vi trùng và mô học) – Respiratory tuberculosis bacteriologically and histologically confirmed

    A16 Lao hô hấp, không xác nhận về vi trùng và mô học) – Respiratory tuberculosis not confirmed bacteriologically or histologically

    A17 Lao hệ thần kinh -Tuberculosis of nervous system

    A18 Lao các cơ quan khác -Tuberculosis of other organs

    A19 Lao kê – Miliary tuberculosis

    Bệnh nhiễm khuẩn do các súc vật truyền sang người (A20-28)

    Certain zoonotic bacterial diseses

    A20 Dịch hạch -Plague

    A21 Bệnh nhiễm Francisella tularensis -Tularaemia

    A22 Bệnh than – Antharax

    A23 Nhiễm Brucela – Brucellosis

    A24 Nhiễm Malleomyces mallei và Malleomyces pseudomallei – Glanders and melioidosis

    A25 Sốt do chuột cắn -Rat-bite fevers

    A26 Nhiễm Erysipelothrix rhusiopathiae (dạng viêm quầng) – Erysipeloid

    A27 Nhiễm leptospira -Leptospirosis

    A28 Bệnh nhiễm khuẩn khác do súc vật lây sang người chưa được phân loại - Other zoonotic bacterial diseases, not elsewhere classified

    Bênh nhiễm khuẩn khác (A30-A49)

    Other bacterial diseases

    A30 Phong (bệnh Hansen) – Leprosy

    A31 Nhiễm mycobacteria khác – Infection due to ther mycobacteria

    A32 Nhiễm Listeria monocytogenes -Listeriosis

    A33 Uốn ván sơ sinh -Tetanus neonatorum

    A34 Uốn ván sản khoa -Obstetrical tetanus

    A35 Uốn ván khác -Other tetanus

    A36 Bạch hầu -Diphteria

    A37 Ho gà -Whooping cough

    A38 Tinh hồng nhiệt – Scarlet fevers

    A39 Nhiễm não mô cầu -Meningococcal infection

    A40 Nhiễm trùng huyết do Streptococcus -Streptococcal septicaemia

    A41 Nhiễm trùng huyết khác -Other septicaemia

    A42 Nhiễm actinomyces – Actinomycosis

    A43 Nấm Nocardia -Nocardiosis

    A44 Nhiễm Bartonella -Bartonellosis

    A46 Viêm quầng (nhiễm streptococcus ở da) – Erysipelas

    A48 Bệnh nhiễm khuẩn khác chưa được phân loại – Other bacterial diseases not els. clasified

    A49 Nhiễm trùng ở các vị trí không xác định – Bacterialinfection of unspecified site

    Bệnh nhiễm trùng lây truyền chủ yếu qua đường tình dục (A50-A64)

    Infections with a predominatly sexual mode of transitions

    A50 Giang mai bẩm sinh -Congenital syphilis

    A51 Giang mai sớm – Early syphilis

    A52 Giang mai muộn – Late syphilis

    A53 Giang mai khác và không xác định – Other and unspecified syphilis

    A54 Nhiễm lậu cầu – Gonococcal infection

    A55 Bệnh hột xoài – Chlamydial lymphogranuloma

    A56 Bệnh khác do chlamydia lây truyền qua đường tình dục – Other

    sexually transmitted chlamydial diseases

    A57 Hạ cam mềm – Chancroid

    A58 U hạt ở bẹn – Granuloma inguinale

    A59 Nhiễm trichomonas – Trichomoniasis

    A60 Nhiễm Herpes simplex vùng hậu môn sinh dục – Anogenital herpesviral (herpes simplex) infections

    A63 Bệnh lây khác chủ yếu qua đường tình dục, chưa được phân loại – Other predominantly sexually transmitted diseases not elsewhere classified

    A64 Bệnh lây truyền qua đường tình dục không xác định – Unspecified sexually transmitted diseases

    Bệnh do xoắn trùng khác (A65- A69)

    Other spirochaetal diseases

    A65 Giang mai không phải hoa liễu – Nonvenereal syphilis

    A66 Ghẻ cóc (do nhiễm Treponema pertenue) – Yaws

    A67 Nhiễm Treponema carateum – Pinta (carate)

    A68 Sốt hồi quy -Relapsing fevers

    A69 Nhiễm xoắn trùng khác – Otehr spiroahaetal infections

    Bệnh khác do chlamydia (A70-A74)

    Other diseases caused by chlamydiae

    A70 Nhiễm Chlamydia psittaci – Chlamydia psittaci infections

    A71 Mắt hột -Trachoma

    A74 Bệnh khác do chlamydia -Other diseases caused by chlamydia

    Bệnh do Rickettsia (A75-A79)

    Rikettsioses

    A75 Sốt phát ban nhiễm Rickettsia -Typhus fever

    A77 Sốt đốm (nhiễm Rickettsia do bọ ve truyền) – Spotted fever (tick-borne rickettsioses)

    A78 Sốt Q – Q fever

    A79 Nhiễm Rickettsia khác -Other rickettsioses

    Nhiễm virus ở hệ thần kinh trung ương (A80-A89)

    Viral infections of the central nervous system

    A80 Bại liệt cấp -Acute poliomyelitis

    A81 Nhiễm virus chậm của hệ thần kinh trung ương – Slow virus infections of central nervous system

    A82 Bệnh dại – Rabies

    A83 Viêm não virus do muỗi truyền -Mosquitoborne viral encephalitis

    A84 Viêm não virus do ve truyền – Tick borne viral encephalitis

    A85 Viêm não virus khác, chưa phân loại-Other viral encephalitis not elsewhere cl.

    A86 Viêm não virus khác không xác định -Unspecified viral encephalitis

    A87 Viêm màng não do virus – Viral meningitis

    A88 Nhiễm virus khác của hệ thần kinh trung ương, chưa phân loại -Other viral infections of central nervous system, not elsewhere classified

    A89 Nhiễm virus không xác định của hệ thần kinh trung ương – Unspecified viral infection of CNS

    Sốt virus và sốt xuất huyết virus do tiết túc truyền (A90-A99)

    Arthropod-borneviral fevers and viral haemorrhagic fevers

    A90 Sốt Dengue (Dengue cổ điển) -Dengue fever (classical dengue)

    A91 Sốt xuất huyết Dengue – Dengue haemorrhagic fever

    A92 Bệnh sốt virus khác do muỗi truyền -Other mosquitoborne viral fevers

    A93 Sốt virus khác do tiết túc truyền, chưa phân loại -Other arthropod borne viral fevers not elsewhere classified (NSC)

    A94 Sốt virus không xác định do tiết túc truyền -Unspecified arthropodborne viral fever

    A95 Sốt vàng -Yellow fever

    A96 Sốt xuất huyết do Arenavirus – Arenaviral haemorrhagic fever

    A98 Sốt xuất huyết do virus khác, chưa phân loại – Other viral haemorrhagic fever NEC

    A99 Sốt xuất huyết do virus không xác định – Unspecified viral haemorrhagic fever

    Nhiễm virus có đặc điểm tổn thương tại da và niêm mạc (B00-B09)

    Viral infections characterized by skin and mucous membrane lesions (B00 -B09)

    B00 Nhiễm Herpes simplex – Herpesviral (herpes simplex) infections

    B01 Thủy đậu -Varicella (chickenpox)

    B02 Bệnh Zoster (nhiễm Herpes zoster) - Zoster (herpes zoster)

    B03 Đậu mùa -Smallpox

    B04 Đậu mùa ở khỉ – Monkeypox

    B05 Sởi – Measles

    B06 Bệnh Rubeon – Rubella (German measles)

    B07 Mụn cóc do virus – Viral warts

    B08 Nhiễm virus khác, có biểu hiện tổn thương tại da và niêm mạc, chưa phân loại – Other viral infections characterized by skin and mucous membrane lesions NEC

    B09 Nhiễm virus không xác định, có biểu hiện tổn thương tại da và niêm mạc – Unspecified viral infection characterized by skin and mucous membrane lesions

    Viêm gan virus (B15-B19)

    Viral hepatitis

    B15 Viêm gan A cấp – Acute hepatitis A

    B16 Viêm gan B cấp -Acute hepatitis B

    B17 Viêm gan virus cấp khác – Other acute viral hepatitis

    B18 Viêm gan virus mạn – Chronic viral hepatitis

    B19 Viêm gan virus không xác định – Unspecified viral hepatitis

    Bệnh (HIV) nhiễm virus suy giảm miễn dịch ở người (B20-B24)

    Human immunodeficiencyvirus (HIV) diseases

    B20 Bệnh HIV dẫn đến bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng -Human immunodeficiency virus (HIV) diseases resulting in infectious and parasitic diseases

    B21 Bệnh HIV gây u ác tính – Human immunodeficiency virus (HIV) diseases resulting in malignant neoplasms

    B22 Bệnh HIV dẫn đến bệnh xác định khác – Human immunodeficiency virus (HIV) diseases resulting in other specified diseases

    B23 Bệnh HIV dẫn đến bệnh khác – Human immunodeficiency virus (HIV) diseases resulting in other conditions

    B24 Bệnh HIV không xác định – Unspecified human immunodeficiency virus (HIV) diseases

    Các bệnh nhiễm virus khác (B25-B34)

    Other viral diseases

    B25 Nhiễm virus đại bào – Cytomegaloviral diseases

    B26 Quai bị – Mumps

    B27 Bệnh đơn nhân nhiễm trùng – Infectious mononucleosis

    B30 Viêm kết mạc do virus – Viral conjunctivitis

    B33 Bệnh nhiễm virus khác, chưa phân loại – Other viral diseases NEC

    B34 Nhiễm virus ở các vị trí không xác định -Viral infection of unspecifiedsite

    Bệnh nhiễm nấm (B35-B49)

    Mycoses

    B35 Nhiễm nấm da -Dermatomycosis

    B36 Nhiễm nấm nông khác -Other superficial mycoses

    B37 Nhiễm candida -Candidasis

    B38 Nhiễm cCocidioides -Coccidioidomycosis

    B39 Nhiễm histoplasma -Histoplasmosis

    B40 Nhiễm blastomyces – Blastomycosis

    B41 Nhiễm paracocidioides – Paracoccidioidomycosis

    B42 Nhiễm sporotrichum -Sporotrichosis

    B43 Nhiễm nấm chromoblastomycosa (nấm màu) và áp xe do phaeomyces - Chromomycosis and phaeomycosis abscess

    B44 Nhiễm Aspegillus -Aspergillosis

    B45 Nhiễm cryptococcus – Cryptococcosis

    B46 Nhiễm zygomycota – Zygomycosis

    B47 U nấm -Mycetoma

    B48 Nhiễm nấm khác, chưa được phân loại -Other mycoses NEC

    B49 Nhiễm nấm không xác định -Unspecified mycosis

    Bệnh do ký sinh trùng đơn bào (B50-B64)

    Protozoal diseases

    B50 Sốt rét do Pl. falciparum -Plasmodium falciparum malaria

    B51 Sốt rét do Pl. vivax – Plasmodium vivax malaria

    B52 Sốt rét do Pl. malariae – Plasmodium malariae malaria

    B53 Sốt rét khác có xác nhận về ký sinh trùng học – Other parasitologically confirmed malaria

    B54 Sốt rét không xác định – Unspecified malaria

    B55 Nhiễm Leishmania – Leishmaniasis

    B56 Nhiễm Trypanosoma Châu Phi – African trypanosomiasis

    B57 Bệnh Chagas – Chagas’ diseases

    B58 Nhiễm Toxoplasma – Toxoplasosis

    B59 Nhiễm pneumocystis – Pneumocytosis

    B60 Nhiễm ký sinh trùng đơn bào khác, chưa phân loại – Other protozoal diseases NEC

    B64 Nhiễm ký sinh trùng đơn bào, không xác định -Unspecified protozoal disease

    Bệnh giun sán (B65-B83)

    Helminthiasis

    B65 Nhiễm sán máng – Schistosomiasis

    B66 Nhiễm sán lá gan khác – Other fluke infections

    B67 Nhiễm Echinococcus – Echinococcosis

    B68 Nhiễm sán -Taeniasis

    B69 Nhiễm ấu trùng sán lợn -Cysticercosis

    B70 Nhiễm sán diphyllobothrium và sparganum – Diphyllobothriasis and sparganosis

    B71 Nhiễm sán dây khác -Other cestode infections

    B72 Nhiễm giun Dracunculus – Dracunculiasis

    B73 Nhiễm giun (Onchocercia) chỉ – Onchocerciasis

    B74 Nhiễm giun chỉ -Filariasis

    B75 Nhiễm giun xoắn Trichinella – Trichinelliasis

    B76 Nhiễm giun móc -Hookworm diseases

    B77 Nhiễm giun đũa -Ascariasis

    B78 Nhiễm giun lươn – Strongyloidiasis

    B79 Nhiễm giun tóc -Trichuriasis

    B80 Nhiễm giun kim -Enterobiasis

    B81 Nhiễm ký sinh trùng đường ruột khác, chưa phân loại ở đâu – Otherintestinal helminthiases

    B82 Nhiễm ký sinh trùng đường ruột không xác định -Unspecified intestinal parasitism

    B83 Nhiễm giun sán khác -Other helminthiases

    Bệnh chấy rận, bệnh ghẻ và nhiễm ký sinh vật khác (B85-B89)

    Pediculosis, arscariasis and other infestations

    B85 Chấy rận -Pediculosis and phthiriasis

    B86 Bệnh cái ghẻ -Scabies

    B87 Bệnh dòi -Myiasis

    B88 Nhiễm ký sinh trùng khác -Other infestations

    B89 Nhiễm ký sinh trùng, không xác định -Unspecified parasitic disease

    Di chứng của bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng (B90-B94)

    Sequelae of infectious and parasitic diseases

    B90 Di chứng do lao -Sequelae of tuberculosis

    B91 Di chứng do bại liệt -Sequelae of poliomyelitis

    B92 Di chứng do phong -Sequelae of leprosy

    B94 Di chứng của bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng khác, không xác định - Sequelae of other and unspecified infectious and parasitic diseases

    Nhiễm vi trùng, virus và tác nhân gây nhiễm khác (B95-B97)

    Bacterial, viral and other infectious agents

    B95 Streptococcus và staphylococcus như là nguyên nhân gây bệnh, phân loại ở các chương khác – Streptococcus and staphylococcus as the cause of diseases classified to other chapters

    B96 Các tác nhân vi trùng khác như là nguyên nhân gây bệnh, phân loại ở các chương khác – Other bacterial agents as the cause of diseases classified to other chapters

    B97 Tác nhân virus như là nguyên nhân gây bệnh, phân loại ở các chương khác – Viral agents as the cause of diseases classified to other chapters

    Bệnh nhiễm trùng khác B99

    Other infectious diseases

    B99 Bệnh nhiễm trùng khác và không xác định – Other and unspecified infectious diseases