• Điện thoại(+84.4) 22 42 01 68 - 36 28 58 33
  • Emailcontact@davincipharma.com

Chương 2: Bướu tân sinh (C00-D48)

    CHƯƠNG II: BƯỚU TÂN SINH (C00-D48)

    Chapter II NEOPLASMS (C00-D48)

    Bướu ác tính (C00-97)

    Malignant neoplasms

    Bướu ác tính của môi, khoang miệng và họng (C00-C14)

    Malignant neoplasms of lip, oral cavity and pharynx

    C00 Bướu ác của môi -Malignant neoplasm of lip

    C01 Bướu ác của đáy lưỡi -Malignant neoplasm of base of tongue

    C02 Bướu ác của phần khác và không xác định -Malignant neoplasm of other and unspecified parts of tongue

    C03 Bướu ác của nướu rǎng – Malignant neoplasm of gum

    C04 Bướu ác của sàn miệng -Malignant neoplasm of floor of mouth

    C05 Bướu ác của khẩu cái – Malignant neoplasm of palate

    C06 Bướu ác của phần khác và không xác định của miệng – Malignant neoplasm of other and unspecified parts of mouth

    C07 Bướu ác tuyến mang tai -Malignant neoplasm of parotidgland

    C08 Bướu ác của các tuyến nước bọt chính khác và không xác định - Malignant neoplasm of other and unspecified major salivary glands

    C09 Bướu ác của amiđan – Malignant neoplasm of tonsil

    C10 Bướu ác của hầu miệng – Malignant neoplasm of oropharynx

    C11 Bướu ác của hầu-mũi – Malignant neoplasm of nasopharynx

    C12 Bướu ác của xoang lê – Malignant neoplasm of pyriform sinus

    C13 Bướu ác của hạ hầu – Malignant neoplasm of hypopharynx

    C14 Bướu ác vị trí khác và không rõ ràng của môi, miệng, họng – Malignant neoplasm of other and ill-defined sites in the lip, oral cavity and pharynx

    Bướu ác của cơ quan tiêu hoá (C15-C26)

    Malignant neoplasms of digestive organs

    C15 Bướu ác thực quản – Malignant neoplasm of oesophagus

    C16 Bướu dạ dầy – Malignant neoplasm of stomach

    C17 Bướu ác ruột non – Malignant neoplasm of small intestine

    C18 Bướu ác đại tràng – Malignant neoplasm of colon

    C19 Bướu ác của nơi nối trực tràng-sigma – Malignant neoplasm of rectosigmoid junction

    C20 Bướu ác trực tràng – Malignant neoplasm of rectum

    C21 Bướu ác của hậu môn và ống hậu môn – Malignant neoplasm of anus and analcanal

    C22 Bướu ác của gan và đường mật trong gan – Malignant neoplasm of liver and intrahepatic bile ducts

    C23 Bướu ác túi mật – Malignant neoplasm of gallbladder

    C24 Bướu ác của phần khác và không xác định của đường mật – Malignant neoplasm of other and unspecified parts of biliary tract

    C25 Bướu ác tụy – Malignant neoplasm of pancreas

    C26 Bướu ác của cơ quan tiêu hoá khác và không rõ ràng – Malignant neoplasm of other and ill-defined digestive organs

    Bướu ác của cơ quan hô hấp và trong lồng ngực (C30-C39)

    Malignant neoplasms of respiratory and intrathoracic organs

    C30 Bướu ác của mũi và tai giữa – Malignant neoplasms of nasal cavity and middle ear

    C31 Bướu ác của các xoang phụ – Malignant neoplasms of accessory sinusis

    C32 Bướu ác thanh quản – Malignant neoplasms of larynx

    C33 Bướu ác khí quản – Malignant neoplasms of trachea

    C34 Bướu ác của phế quản và phổi – Malignant neoplasms of bronchus and lung

    C37 Bướu ác tuyến ức – Malignant neoplasms of thymus

    C38 Bướu ác của tim, trung thất và màng phổi -Malignant neoplams of heart, mediastinum and pleura

    C39 Bướu ác ở những vị trí khác và không rõ ràng của hệ hô hấp và các cơ

    quan trong lồng ngực – Malignant neoplasms of other and ill-defined sites in the respiratory system and intrathoracic organs

    Bướu ác của xương và sụn khớp (C40-C41)

    Malignant neoplasms of bone and articular cartilage

    C40 Bướu ác của xương và sụn khớp của các chi – Malignant neoplasm of bone and articular cartilage of limbs

    C41 Bướu ác của xương và sụn khớp ở vị trí khác và không xác định - Malignant neoplasm of bone and articular cartilage of other and unspecified sites

    U hắc tố ác tính và các bướu khác của da (C43-C44)

    Melanoma and other malignant neoplasms of the skin

    C43 U hắc tố ác tính của da – Malignant melanoma of skin

    C44 Bướu ác khác của da – Other malignant melanoma of skin

    Bướu ác của trung mô và mô mềm (C45-C49)

    Malignant neoplasms of mesothelial and soft tissue

    C45 Bướu trung mạc -Mesothelioma

    C46 Sarcom Kaposi -Kaposi’s sarcoma

    C47 Bướu ác của dây thần kinh ngoại biên và hệ thần kinh tự động - Malignant neoplasms of peripheral nerves and autonomic nervous system

    C48 Bướu ác của phúc mạc và vùng sau phúc mạc -Malignant neoplasm of retroperitoneum

    C49 Bướu ác của mô liên kết và mô mềm khác – Malignant neoplasm of other conective and soft tissue

    Bướu ác vú (C 50)

    Malignant neoplasma of breast (C50)

    C50 Bướu ác vú -Malignant neoplasm of breast

    Bướu ác của cơ quan sinh dục nữ (C51-C58)

    Malignant neoplasm of female genital organs

    C51 Bướu ác âm hộ –Malignant neoplasm of vulva

    C52 Bướu ác âm đạo-Malignant neoplasm of vagina

    C53 Bướu ác cổ tử cung -Malignant neoplasm of cervix uteri

    C54 Bướu ác thân tử cung -Malignant neoplasm of corpus uteri

    C55 Bướu ác tử cung phần không xác định – Malignant neoplasm of uterus part unspecified

    C56 Bướu ác buồng trứng -Malignant neoplasm of ovary

    C57 Bướu ác của cơ quan sinh dục nữ khác và không xác định -Malignant neoplasm of other and unspecified female genitale organs

    C58 Bướu ác của nhau-Malignant neoplasm of placenta

    Bướu ác của cơ quan sinh dục nam (C60-C63)

    Malignant neoplasm of male genitale organs

    C60 Bướu ác dương vật -Malignant neoplasm of penis

    C61 Bướu ác tiền liệt tuyến -Malignant neoplasm of prostate

    C62 Bướu ác tinh hoàn -Malignant neoplasm of testis

    C63 Bướu ác của cơ quan sinh dục nam khác và không xác định - Malignant neoplasm of other and unspecified male genitale organs

    Bướu ác tính của hệ tiết niệu (C64-C68) -Malignant neoplasms of urinary tract

    C64 Bướu ác của thận ngoại trừ bồn thận -Malignant neoplasms of kidney except renal pelvis

    C65 Bướu ác bể thận-Malignant neoplasms of renal pelvis

    C66 Bướu ác niệu quản -Malignant neoplasms of ureter

    C67 Bướu ác bàng quang -Malignant neoplasms of bladder

    C68 Bướu ác của cơ quan tiết niệu khác và không xác định – Malignant neoplasms of other and unspecified urinary organs

    Bướu ác của mắt, não và phần khác của hệ thần kinh trung ương (C69-C72)

    Malignant neoplasm of eye, brain and other parts of central nervous system

    C69 Bướu ác của mắt và phần phụ – Malignant neoplasms of eye and adnexa

    C70 Bướu ác của màng não – Malignant neoplasms of meninges

    C71 Bướu ác của não -Malignant neoplasms of brain

    C72 Bướu ác của tủy sống, dây thần kinh sọ và các phần khác của hệ thần kinh TƯ – Malignant neoplasms of spinal cord cranial nerves and other parts of CNS

    Bướu ác của tuyến giáp và tuyến nội tiết khác (C73-C75)

    Malignant neoplasms of thyroid and other endocrine glands

    C73 Bướu ác tuyến giáp – Malignant neoplasms of thyroid glands

    C74 Bướu ác tuyến thượng thận – Malignant neoplasms of adrenal glands

    C75 Bướu ác của các tuyến nội tiết khác và các bộ phận liên quan - Malignant neoplasms of other endocrine glands and related structures

    Bướu ác có vị trí không rõ ràng, thứ phát và không xác định (C76-C90)

    Malignant neoplasms of ill-defined, secondary and unspecified sites

    C76 Bướu ác có vị trí khác và không rõ ràng – Malignant neoplasms of other and ill-defined sites

    C77 Bướu ác thứ phát và không xác định của hạch lymphô – Secondary and unspecified malignant neoplasm of lyphm node

    C78 Bướu ác thứ phát của cơ quan hô hấp và tiêu hóa – Secondary malignant neoplasm of respiratory and digestive organs

    C79 Bướu ác thứ phát có vị trí khác -Secondary malignant neoplasms of other sites

    C80 Bướu ác không xác định vị trí -Malignant neoplasms without specification of site

    Bướu ác của hệ lymphô, hệ tạo máu và các mô liên quan (C81-C96)

    Malignant neoplasms of lymphoid,haematopoietic and related tísue

    C81 Bệnh Hodgkin -Hodgkin ‘s disease

    C82 U lymphô dạng nang không phải Hodgkin – Folllicular (nodula) non - Hodgkin’s disease

    C83 Lymphô tỏa rộng không phải Hodgkin -Difuse non-Hodgkin’s disease

    C84 U lymphô tế bào T ở da và ngoại biên -Peripheral and cutaneous T cell lymphomas

    C85 U lymphô không Hodgkin loại khác và không xác định – Other and unspecified types of non Hodgkin’s disease

    C88 Bệnh tǎng sinh miễn dịch ác tính -Malignant immunoproliferative disease

    C90 Đau tủy và các bướu tương bào – Multiple myeloma and malignant plasma cell neoplasms

    C91 Bệnh bạch cầu dạng lymphô – Lymphoid leukemia

    C92 Bệnh bạch cầu tủy – Myeloid leukemia

    C93 Bệnh bạch cầu đơn nhân -Monocytic leukemia

    C94 Bệnh bạch cầu khác có loại tế bào xác định – Other leukemias of specified cell type

    C95 Bệnh bạch cầu có loại tế bào không xác định – Leukemia of unspecified cell type

    C96 Bướu ác khác và không xác định của hệ lympho, hệ tạo máu và mô liên quan – Other and unspecified malignant neoplasms of lymphoid  haematopoietic and related tissue

    Bướu ác có nhiều vị trí độc lập (nguyên phát) (C97)

    Malignant neoplasms of independent multiple site

    C97 Bướu ác nhiều vị trí độc lập (nguyên phát) – Malignant neoplasms of independent multiple site

    Bướu tân sinh tại chỗ (D00-D09)

    In situ neoplasms

    D00 Carcinom tại chỗ của khoang miệng, thực quản và dạ dầy -Carcinoma insitu of oral cavity oesophagus and stomach

    D01 Carcinom tại chỗ của cơ quan tiêu hoá khác và không xác định - Carcinoma insitu of other and unspecified digestive organs

    D02 Carcinom tại chỗ của tai giữa và hệ hô hấp -Carcinoma insitu of middle ear and respiratory system

    D03 U hắc tố tại chỗ – Melanoma in situ

    D04 Carcinom tại chỗ của da – Carcinoma in situ of skin

    D05 Carcinom tại chỗ của vú – Carcinoma in situ of breast

    D06 Carcinom tại chỗ của tử cung – Carcinoma in situ of cervix uteri

    D07 Carcinom tại chỗ của cơ quan sinh dục khác và không xác định - Carcinoma in situ of other and unspecified genital organs

    D09 Carcinom tại chỗ ở vị trí khác và không xác định – Carcinoma in situ of other and unspecified unspecified sites

    Bướu lành (D10-D36)

    Benign neoplasms

    D10 Bướu lành của miệng và hầu – Benign neoplasm of mouth and pharynx

    D11 Bướu lành của các tuyến nước bọt chính – Benign neoplasm of major salivary glands

    D12 Bướu lành của đại tràng, trực tràng, hậu môn và ống hậu môn – Benign neoplasm of colon, rectum, annus and anal canal

    D13 Bướu lành của phần khác và không rõ ràng của hệ tiêu hóa – Benign neoplasm of of ther and ill-defined parts of digestive system

    D14 Bướu lành tai giữa và hệ hô hấp – Benign neoplasm of middle ear and respiratory system

    D15 Bướu lành của cơ quan khác và không xác định trong lồng ngực - Benign neoplasm of of other and unspecified intrathoracic organs

    D16 Bướu lành của xương và sụn khớp – Benign neoplasm of bone and articular cartilage

    D17 Bướu mỡ – Benign lipomatous neoplasm

    D18 Bướu mạch máu và bướu hạch bạch huyết, vị trí bất kỳ – Haemagioma and lymphangioma and any site

    D19 Bướu của trung mô – Benign neoplasm of mesothelial tissue

    D20 Bướu lành mô mềm sau phúc mạc và phúc mạc – Benign neoplasm of soft tissue of retroperitoneum and peritoneum

    D21 Bướu lành khác của mô liên kết và mô mềm khác – Other benign neoplasm of connective and other of tissue

    D22 Nốt ruồi – Melanocytic naevi

    D23 Bướu lành khác của da – Other benign neoplasm of skin

    D24 Bướu lành vú – Benign neoplasm of breast

    D25 Bướu cơ trơn tử cung – Leiomyoma of uterus

    D26 Bướu lành khác của tử cung -Other benign neoplasm of uterus

    D27 Bướu lành buồng trứng – Benign neoplasm of ovary

    D28 Bướu lành của cơ quan sinh dục nữ khác và không xác định – Benign neoplasma of other and unspecified female genital organs

    D29 Bướu lành của cơ quan sinh dục nam -Benign neoplasm of male genital organs

    D30 Bướu lành của cơ quan tiết niệu – Benign neoplasm of urinary organs

    D31 Bướu lành của mắt và phần phụ – Benign neoplasm of eye and adnexa

    D32 Bướu lành của màng não – Benign neoplasm of meninges

    D33 Bướu lành của não và các phần khác của hệ thần kinh trung ương - Benign neoplasm of brain and other parts of central nervous system

    D34 Bướu lành tuyến giáp – Benign neoplasm of thyroid gland

    D35 Bướu lành của tuyến nội tiết khác và không xác định – Benign neoplasm of other and unspecified endocrine glands

    D36 Bướu lành có vị trí khác và không xác định – Benign neoplasm of other and unspecified sites

    Bướu tân sinh không rõ hoặc không biết tính chất (D37-D48)

    Neoplasms of uncertain or unknown behaviour

    D37 Bướu tân sinh không rõ hoặc không biết tính chất của khoang miệng và cơ quan tiêu hóa - Neoplasms of uncertain or unknown behaviour of oral cavity and digestive organs

    D38 Bướu tân sinh không rõ hoặc không biết tính chất của tai giữa, cơ quan hô hấp và cơ quan trong lồng ngực -Neoplasms of uncertain or unknown behaviour of middle ear and respiratory and intrathoracic organs

    D39 Bướu không rõ hoặc không biết tính chất của cơ quan sinh dục nữ - Neoplasms of uncertain or unknown behaviour of female genital organs

    D40 Bướu tân sinh không rõ hoặc không biết tính chất của cơ quan sinh dục nam -Neoplasms of uncertain or unknown behaviour of male genital organs

    D41 Bướu tân sinh không rõ hoặc không biết tính chất của cơ quan tiết niệu - Neoplasms of uncertain or unknown behaviour of urinary organs

    D42 Bướu tân sinh không rõ hoặc không biết tính chất của màng não - Neoplasms of uncertain or unknown behaviour of meninges

    D43 Bướu tân sinh không rõ hoặc không biết tính chất của não và hệ thần thần kinh trung ương – Neoplasms of uncertain or unknown of brain and and central nervous system

    D44 Bướu tân sinh không rõ hoặc không biết tính chất của các tuyến nội tiết - Neoplasms of uncertain or unknown behaviour of endocrine glands

    D45 Bệnh tǎng hồng cầu vô cǎn – Polycythaemia vera

    D46 Hội chứng loạn sản tủy xương – Myelodysplastic syndromes

    D47 Bướu tân sinh khác không rõ hoặc không biết tính chất của u lymphô, mô tạo huyết và mô liên quan – Neoplasms of uncertain or unknown behaviour of lymphoid and haematopoietic and related tissue

    D48 Bướu tân sinh không rõ hoặc không biết tính chất có vị trí khác và không xác định – Neoplasms of uncertain or unknown behaviour of other and unspecified sites